PEERING VNIX

Dịch vụ Peering VNIX cho phép mạng lưới doanh nghiệp, tổ chức:

(1) Public peering: sử dụng mô hình đa phương (MLPA) kết nối trao đổi lưu lượng trực tiếp với tất cả các thành viên còn lại.

(2) Private peering: sử dụng mô hình song phương (BLPA) để kết nối riêng với một số mạng cụ thể.

(3) Hybrid peering: áp dụng kết hợp cả hai mô hình.

Tất cả trên một cổng kết nối vật lý duy nhất.

VNIX là một nền tảng hạ tầng kết nối chuyển mạch Layer 2 tiên tiến, hỗ trợ hàng trăm tổ chức/đơn vị cùng kết nối và trao đổi lưu lượng IP. Thông qua kết nối vào VNIX, các đơn vị, tổ chức trở thành thành viên VNIX và được hưởng tất cả các ưu đãi đặc biệt cho thành viên.
Xem thêm thông tin dịch vụ tại đây
Dịch vụ Peering VNIX phù hợp với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông - CNTT, các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ trực tuyến (Mạng nội dung, Cloud/Hosting, CDN, Fintech,...), mạng các cơ quan nhà nước, chính phủ điện tử, viện nghiên cứu, trường đại học...
Xem thêm danh sách thành viên tại đây

LỢI ÍCH DỊCH VỤ PEERING VNIX

cost

Giảm chi phí kết nối

Kết nối trao đổi lưu lượng trực tiếp với tất cả mạng lưới còn lại chỉ thông qua một cổng kết nối duy nhất.
cost

Tăng độ dự phòng mạng lưới

Lưu lượng có thể được chuyển tải thông qua rất nhiều các hướng khác nhau.
cost

Tăng chất lượng mạng lưới

Lưu lượng chuyển tải thông qua hướng kết nối tối ưu nhất, ngắn nhất. Tăng tốc độ truy cập tên miền và dịch vụ tên miền do hệ thống mạng DNS quốc gia. Tăng hiệu quả định tuyến
cost

Quản lý giám sát dễ dàng

Giám sát, quản lý trực tiếp, dễ dàng thông qua Cổng thành viên trực tuyến (Member Portal)
cost

Hỗ trợ kỹ thuật 24/7

Đội ngũ kỹ thuật chất lượng cao sẵn sàng hỗ trợ 24/7
cost

Hạ tầng kỹ thuật tiên tiến

Hệ thống thiết bị và công nghệ tiên tiến nhất hiện nay, đáp ứng nhu cầu kết nối và phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.
cost

Hỗ trợ song phương, đa phương

Mô hình kết nối linh hoạt, hỗ trợ cả về song phương và đa phương
cost

Hỗ trợ Ipv4, Ipv6

VNIX hỗ trợ quảng bá địa chỉ IP thế hệ mới Ipv6
cost

SLA 99.999

Cam kết độ khả dụng mạng lưới 99.99%

Chi phí kết nối

Cổng1G

16.000.000VND/tháng

* Chi phí trên chưa bao gồm thuế, phí theo quy định.

Cổng10G

Tính trên lưu lượng thực tế trao đổi hàng tháng theo phương pháp 95th percentile.

Đăng ký kết nối

Đối tượng

Các mạng cơ quan tổ chức doanh nghiệp sử dụng số hiệu mạng ASN độc lập và địa chỉ IP do Trung tâm Internet Việt nam cấp phát quản lý. Trong trường hợp tổ chức, doanh nghiệp chưa đủ điều kiện kết nối.

Đăng ký ASN và địa chỉ IP tại đây

Chính sách kết nối